英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

从ABC到越南语会话 48

时间:2016-01-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:二、bằng的用法1.引出所使用的交通工具,意为乘坐。例如:--Ti sẽ đi H Nội bằng my bay của Hng hng khng Việt Nam.我将
(单词翻译:双击或拖选)
 二、bằng的用法

1.引出所使用的交通工具,意为“乘坐”。例如:

--Tôi sẽ đi Hà Nội bằng máy bay của Hãng hàng không Việt Nam.

 我将乘坐越南航空公司的飞机到河内。

--Từ Huế ra Hà Nội có thể đi bằng tàu hỏa được.

 从顺化可以搭乘火车到河内。

2.引出进行某种活动所借助的工具,意为“用”。例如:

--Người phương Đông ăn cơm bằng đũa.

   东方人用筷子吃饭。

--Nhiều khi chúng tôi thanh toán bằng thẻ tín dụng.

 许多时候我们用信用卡结算。

3.表示物件的质料,意为“用……做的”。例如:

--Bộ bàn ghế này làm bằng tre. 这套桌椅是竹子做的。

--Tranh bằng lụa,bằng sơn mài là những sản phẩm nổi tiếng của Việt Nam.

 绸画、磨漆画是越南有名的产品。

4.表示语言,意为“借助,凭”。例如:

--Họ có thể nói chuyện với nhau bằng tiếng Anh,tiếng Đức.

 他们可以用英语、德语聊天。

--Luận án tốt nghiệp đại học phải viết bằng tiếng Anh.

 大学毕业论文要用英文撰写。

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 入门 学习


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表