1. ngoài,ngoài…còn…,ngoài …ra…còn ,表示“除……之外,还有……”之意,ngoài置于名词前。例如:
--Ngoài tiếng Anh và tiếng Việt(ra),chúng tôi còn học (cả)vi tính và ngoại thương.
除了英语和越南语之外,我们还学习计算机和外贸知识。
--Ngoài các nước G7,chúng tôi còn có quan hệ mậu dịch với các nước Nics.
除了西方工业7国,我们还与新兴工业国建立贸易关系。
--Ngoài tiền lương ra,ông ấy còn các khoản thu nhập khác.
除工资之外,他还有其他的收入。
2.ngoài ra表示“除此之外,还有……”之意,常置于前后两个分句之间。例如:
--Chúng tôi sản xuất nhiều sản phẩm công nghệ cao,ngoài ra,cũng sản xuất một số sản phẩm thô sơ.
我们生产许多技术含量高的产品,此外,也生产一些初加工产品。
--Gạo là lương thực chính,ngoài ra ,còn có ngô,khoai,sắn.
大米是主要粮食,此外还有玉米、薯类、木薯。