一、cả的用法
cả意为“全部,所有的”,知事物的整体或全部。例如:
--Cả nước một lòng. 全国一心。
--Cả nhà đi vắng. 全家都出去了。
--Đến tháng tư,trời mưa bụi liên miên cả ngày đêm.
到了四月,天没日没夜地下着毛毛细雨。
一、cả的用法
cả意为“全部,所有的”,知事物的整体或全部。例如:
--Cả nước một lòng. 全国一心。
--Cả nhà đi vắng. 全家都出去了。
--Đến tháng tư,trời mưa bụi liên miên cả ngày đêm.
到了四月,天没日没夜地下着毛毛细雨。