此句型连接转折关系复句,意为“虽然……但是……”。例如:
--Tuy ốm nhưng bạn ấy vẫn đến làm.
虽然生病了,但他仍然来上班。
--Giá hàng này tuy cao nhưng chất lượng bảo đảm.
产品的价格虽然高,但是质量有保证。
复句中两个分句的位置可以倒置,nhưng可省略,转折语气也有所减弱。例如:
--Vẫn làm hết sức mình,tuy không thích.
虽说不喜欢但仍尽力而为。
--Chúng ta đã có một ngày làm việc rất vui,tuy hơi mệt.
虽然有点累,不过我们度过了一个非常高兴的工作日。