đi 置于句末,表示要求、建议某人做什么的祈使语气,可以和mời 连用,mời … đi表礼貌、尊重语气;或与 hãy连用,“ hãy… đi”表催促语气。例如:
--Cô mua táo đi. 你买苹果吧。
--Các bạn hãy tranh thủ thời gian đi. 大家要抓紧时间啊。
--Mời chị uống nước đi. 请喝水。
đi 置于句末,表示要求、建议某人做什么的祈使语气,可以和mời 连用,mời … đi表礼貌、尊重语气;或与 hãy连用,“ hãy… đi”表催促语气。例如:
--Cô mua táo đi. 你买苹果吧。
--Các bạn hãy tranh thủ thời gian đi. 大家要抓紧时间啊。
--Mời chị uống nước đi. 请喝水。