A
(Gọi món ăn-Việt,Dương,Tuyết và bà chủ nhà hàng点菜-阿越、阿洋、阿雪和餐馆老板娘)
B:Mời cô và các ông vào ạ.Xin mời ngồi bàn này.Thực đơn đây ạ.
这位小姐和各位先生请进。请在这张桌子用餐。菜单在这。
V:Cảm ơn.Nhà hàng hôm nay có món gì đặc biệt không bà?
谢谢。老板娘,今天餐馆有什么特别的菜吗?
B:Hôm nay có súp lươn,nem và chim quay.
今天有鳝鱼羹、春卷和烤乳鸽。
D:A,tôi rất thích nem,đặc biệt là nem Sài Gòn.Tuyệt vời!
啊,我喜欢吃春卷,特别是西贡春卷。棒极了。
B:Vâng.Nhưng các vị có thể nếm thử món súp lươn trước.
好。不过,各位可以先尝尝鳝鱼羹。
T:Việt ơi!Mình không ăn lươn đâu.Cho tôi súp gà.
阿越,我不吃鳝鱼的。给我鸡肉羹。
V:Được.Hai súp lươn,một súp gà. 行,两份鳝鱼羹,一份鸡肉羹。
B:Các món tiếp theo? 其他的菜呢?
T:Cậu Dương gọi tiếp đi. 阿洋,你接着点。
D:Xin cho chúng tôi món thịt bò,cua biển.
再给我们来牛肉、海蟹。
B:Các vị uống gì?Nước ngọt,bia hay rượu?
你们喝什么?饮料、啤酒还是白酒?
V:Có bia Heineken không bà? 有喜力啤酒吗?
B:Có ạ.Bia lon hay bia chai,thưa ông?
有啊,请问要瓶装的还是罐装的?
V:Cho ba lon nhé. 给3罐。
B:Vâng.Các ông muốn dùng thịt bò tái hay chín ạ?
好。你们的牛肉要半生熟还是全熟?
V:Hai tái cho chúng tôi,một chín cho cô Tuyết.
两份半生熟,一份全熟的给阿雪。
B:Các vị dùng rau gì ạ? 吃什么蔬菜?
D:Một đĩa rau muống xào tỏi,cho ít ớt.
一碟蒜蓉炒通心菜,放一点辣椒。
V:Ăn xong có gì tráng miệng không? 有饭后点心吗?
B:Có hoa quả và bánh ngọt.Các vị dùng gì?
有水果和点心,你们要什么?
V:Xin cho một ít nho hoặc chuối.Đủ rồi.Xin bà cho hóa đơn.
来点葡萄或香蕉,够了。给我们开发票。