1.作副词置于动词后,表示行动顺着某一个方向进行,例如:
--Ông có hành lý mang theo người không?
你有随身携带的行李吗?
--Cô ấy là người thích chạy theo mốt.
她是喜欢赶时髦的人。
--Bạn hãy làm theo lời hướng dẫn sử dụng thì được.
你按照使用说明来做就行了。
2.作介词,作状语,引出消息来源、行为依据等。例如:
--Theo Tân hoa xã,năm nay Trung Quốc sẽ trồng 8 triệu héc-ta rừng.
据新华社报道,今年中国将种植800万公顷森林。
--Theo tôi thì anh ấy rất tốt. 我认为他很好。
--Theo thống kê,giá hàng hóa năm nay không dao động lớn.
据统计,今年物价不会有大波动。