表示数量多且单一。可与“cả”组成句型“ toàn … cả”。例如:
--Hôm nay nó toàn ở nhà cả.今天她都在家,哪儿也没去。
--Ở hiệu sách này,toàn sách tiếng Anh. 这家书店里全是英语书。
--Công ty sản xuất toàn hàng xuất khẩu. 公司只生产出口产品。
表示数量多且单一。可与“cả”组成句型“ toàn … cả”。例如:
--Hôm nay nó toàn ở nhà cả.今天她都在家,哪儿也没去。
--Ở hiệu sách này,toàn sách tiếng Anh. 这家书店里全是英语书。
--Công ty sản xuất toàn hàng xuất khẩu. 公司只生产出口产品。