该句型连接两个表示条件、结果关系的句子,意为“只要……就……”、“一……就……”亦作“hễ…thì…”。例如:
--Hễ bạn tôi đến thì anh ấy trốn đi.只要我的朋友来,他就逃走。
--Hễ đến ngày chủ nhật thì nó đi chơi suốt ngày.
一到星期天,他就一整天都在外面玩。
--Hễ rảnh rỗi là anh ấy đi chơi bóng bàn.
只要有空闲他就去打乒乓球。
该句型连接两个表示条件、结果关系的句子,意为“只要……就……”、“一……就……”亦作“hễ…thì…”。例如:
--Hễ bạn tôi đến thì anh ấy trốn đi.只要我的朋友来,他就逃走。
--Hễ đến ngày chủ nhật thì nó đi chơi suốt ngày.
一到星期天,他就一整天都在外面玩。
--Hễ rảnh rỗi là anh ấy đi chơi bóng bàn.
只要有空闲他就去打乒乓球。