英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

从ABC到越南语会话 134

时间:2016-01-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:六、句型thcn hơn的用法表示让步关系,意为宁愿也比好。例如:--Th hi sinh tất cả cn hơn lm n lệ.宁愿牺牲一切也比做奴隶
(单词翻译:双击或拖选)
 六、句型thà…còn hơn…的用法

表示让步关系,意为“宁愿……也比……好”。例如:

--Thà hi sinh tất cả còn hơn làm nô lệ.

宁愿牺牲一切也比做奴隶强。

--Thà ở lại nhà đọc sách còn hơn chen chúc trên phố đông nghịt người.

 宁愿呆在家里读书也比在人满为患的街上挤来挤去好。

    此外,句型“thà…cũng không… ”、“thà…chứ không…”也表让步关系,意为“宁愿……也不……”。其中语气最强的是“thà …chứ không…”。例如:

--Thà chết chứ không chịu nhục.  宁死不受辱。

--Nó là hạng ngượi thà đi dạo loăng quăng cũng không muốn chăm chỉ làm việc.

 他是那种宁愿在外头瞎逛也不愿好好工作的人。

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 入门 学习


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表