表示让步关系,意为“宁愿……也比……好”。例如:
--Thà hi sinh tất cả còn hơn làm nô lệ.
宁愿牺牲一切也比做奴隶强。
--Thà ở lại nhà đọc sách còn hơn chen chúc trên phố đông nghịt người.
宁愿呆在家里读书也比在人满为患的街上挤来挤去好。
此外,句型“thà…cũng không… ”、“thà…chứ không…”也表让步关系,意为“宁愿……也不……”。其中语气最强的是“thà …chứ không…”。例如:
--Thà chết chứ không chịu nhục. 宁死不受辱。
--Nó là hạng ngượi thà đi dạo loăng quăng cũng không muốn chăm chỉ làm việc.
他是那种宁愿在外头瞎逛也不愿好好工作的人。