该句型连接表原因-结果关系的分句,前一分句表结果,后一分句表原因、理由,意为“之所以……是因为”。例如:
--Sở dĩ tuần trước anh ấy không đi làm là vì anh ấy ốm.
上周之所以他没去上班是因为他病了。
--Sở dĩ cậu ấy đoạt chức vô địch là vì cậu ấy chịu khó tập.
他之所以夺得冠军称号,是因为他刻苦训练。
该句型连接表原因-结果关系的分句,前一分句表结果,后一分句表原因、理由,意为“之所以……是因为”。例如:
--Sở dĩ tuần trước anh ấy không đi làm là vì anh ấy ốm.
上周之所以他没去上班是因为他病了。
--Sở dĩ cậu ấy đoạt chức vô địch là vì cậu ấy chịu khó tập.
他之所以夺得冠军称号,是因为他刻苦训练。