越南语一些名词,特别是单音节名词大多可重叠为双音节词,表示多数。例如:
--Chiều chiều tôi đi bơi. 天天下午我都去游泳。
--Ngành ngành thi đua,người người thi đua.
各行各业竞赛,人人竞赛。
注:有些疑问代词也可重叠,表示多数:
--Đâu đâu cũng vang tiếng hát của nhạc sĩ tài hoa(ở mọi nơi đều vang tiếng hát của nhạc sĩ tài hoa)
哪儿都回响着那位多才多艺的音乐家的歌声。
--Ai ai cũng biết đồ ăn ngay McDonald của Mỹ(mọi người đều biết
đồ ăn ngay McDonald của Mỹ)
谁都知道美国的麦当劳快餐食品。