一、từ…đến…的用法
该句型表示两个时点或两个地点之间的距离,意为“从……到……”。例如:
--Mấy hôm nay anh ấy phải đi bộ từ nhà đến công ty.
这几天他要走路到公司上班。
--Từ Hà Nội đến Hải Phòng,đi ô tô phải mất khoảng 3 tiếng.
从河内坐车到海防大概要3个小时。
一、từ…đến…的用法
该句型表示两个时点或两个地点之间的距离,意为“从……到……”。例如:
--Mấy hôm nay anh ấy phải đi bộ từ nhà đến công ty.
这几天他要走路到公司上班。
--Từ Hà Nội đến Hải Phòng,đi ô tô phải mất khoảng 3 tiếng.
从河内坐车到海防大概要3个小时。