该词放在动词前或后,表示动作的完成、结束,意为“所有,全部,完成”。例如:
--Tôi vẫn chưa đọc hết cuốn tiểu thuyết đó.
我仍没读完那本小说。
--Ông đã nói hết chưa? 你已经说完了吗?
--Họ đã đi hết cả rồi. 他们全走了。
--Trời đã hết mưa. 雨已经停了。
该词放在动词前或后,表示动作的完成、结束,意为“所有,全部,完成”。例如:
--Tôi vẫn chưa đọc hết cuốn tiểu thuyết đó.
我仍没读完那本小说。
--Ông đã nói hết chưa? 你已经说完了吗?
--Họ đã đi hết cả rồi. 他们全走了。
--Trời đã hết mưa. 雨已经停了。