该句型表示递进关系,强调后一分句的内容,意为“不仅…… 而且还……”。相同意思的句型还有“không những…mà cả…”、“không những…còn…”、“khong chỉ…mà cả…”。例如:
--Ông ta không những hay nói mà còn nói hay.
他不仅能说,而且还说得妙。
--Phim này không những trẻ con,mà cả người lớn cũng thích.
这部电影不仅小孩子喜欢,(而且)连大人也喜欢。
--Cuốn sách này không chỉ phát hành trong nước,mà cả ra nước ngoài nữa.
这本书不仅在国内发行,而且还向国外发行。