三、常用例句开口说:
不要埋怨别人 Chớ oán trách người ta
他的头脑很好 Đầu óc của anh ấy tốt lắm
我喜欢吃豆花 Tôi thích ăn đậu hoa
小孩又吐奶了 Thằng bé ọe sữa nữa rồi
今天下午天气很闷 Chiều hôm nay trời oi lăm
请不要吵闹 Xin đừng la om sòm
第十八课:ô 先生 ôm
一、常用单词:
海螺 ốc biển
蜗牛 ốc sên
拥抱 ôm nhau
先生 ông
老板 ông chủ
爷爷 ông nội
外公 ông ngoạI
他 ổng / ông ấy