英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(8)

时间:2016-06-26来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3. Đy, kia, đấy, đ: từ chỉ nơi chốn thường lm chủ ngữ trong cu giới thiệu 3、Đy、kia、đấy、đ:常在介绍
(单词翻译:双击或拖选)
 3. "Đây", "kia", "đấy", "đó": từ chỉ nơi chốn thường làm chủ ngữ trong câu giới thiệu

3、“Đây”、“kia”、“đấy”、“đó”:常在介绍的句子中作主语
Ví dụ: Xin giới thiệu với Nam, đây là Helen.
例如:请允许我向你介绍,这是海伦
Đây là cái nón.
这是顶斗笠

4. Câu có vị ngữ "ở đây", "ở kia" biểu thị vị trí:
4
、有谓语“ở đây”、“ở kia”的句子表示位置
Ví dụ: Chợ Đồng Xuân ở đây.
例如:同春市场在这。
Khách sạn Phú Gia ở kia.
富家宾馆在那。
Câu hỏi: ở đâu?
问句:在哪里?
5. Các từ: "này, kia, ấy, đó" cũng biểu thị nơi chốn như: "đây, kia, đấy" nhưng dùng sau D và để chỉ định sự vật.
5
、“này, kia, ấy, đó”像“đây, kia, đấy”一样也表示地点,但是用在名词后指定事物。
哈里:很荣幸能见到您。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表