Tôi là sinh viên. Chị Helen và anh Jack cũng là sinh viên. Thầy Nhân là thầy giáo của chúng tôi. Lớp học của chúng tôi ở đây. Kia là phòng của ông Chủ nhiệm khoa. Đó là thư viện, còn phòng vǎn thư ở kia. Ông ấy là giáo viên. ông ấy không phải là chủ nhiệm khoa. Giáo sư Phương là chủ nhiệm khoa. Đây là phòng ngữ âm. Đây là cái máy ghi âm. Máy ghi âm ấy của anh Harry. Máy ghi âm ấy không phải của tôi. Anh Nǎm là bác sĩ, tôi cũng là bác sĩ. Vợ của anh Nǎm cũng là bác sĩ. Vợ của tôi không phải là bác sĩ. Vợ tôi là kỹ sư. Chị Hà không phải là nhân viên tiếp tân. Chị Lan là nhân viên vǎn thư. Họ không phải là nhân viên tiếp tân. Đây là cái bút bi. Đây không phải là cái bút mực. Đây là quyển sách, không phải là quyển vở.
我是大学生。海伦和杰克也是大学生。阿仁老师是我们的老师。我们的教室在这里。那是系主任的办公室。那是图书馆,还有秘书处在那里。他是老师,他不是系主任。方教授是系主任。这是语音室。这是台录音机。那录音机是哈里的,那台录音机不是我的。阿南是医生,我也是医生。阿南的妻子也是医生。我的妻子不是医生,我的妻子是工程师。阿荷不是接待人员。阿兰是秘书人员。她们不是接待人员。这是支圆珠笔。这不是钢笔。这是本书,不是练习本。