英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(12)

时间:2016-06-26来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:4. Tm người cần gặp. 寻找需要见的人 Nam: Cho bạn, bạn c phải l Jack, sinh vin Anh khng?阿南:你好,你是英国大学生
(单词翻译:双击或拖选)
 4. Tìm người cần gặp.  寻找需要见的人

Nam: Chào bạn, bạn có phải là Jack, sinh viên Anh không?
阿南:你好,你是英国大学生杰克吗?
Harry: Không, tôi là Harry, sinh viên Mỹ.
哈里:不,我是哈里,美国大学生。
Nam: Xin lỗi, tôi cần gặp Jack, sinh viên Anh đang học tiếng Việt ở đây.
阿南:对不起,我要见杰克,正在这里学越语的英国大学生。
Harry: Xin mời anh. Jack ở kia.
哈里:请进,杰克在那。
Nam: Cám ơn bạn.
阿南:谢谢你。

II. Ghi chú ngữ pháp     语法注释
1. Câu có vị ngữ là tính từ.
1
、形容词在谓语的句子。
Câu có vị ngữ là T thường mô tả tính chất, trạng thái, màu sắc của chủ thể. Trong tiếng Việt T trực tiếp làm Vị ngữ không cần có hệ từ "là".
形容词作谓语的句子常常是描述主体的性质、状态、颜色。在越语中,形容词直接做谓语不需要系词“是”。
Ví dụ:
例如:
- Tôi khoẻ
-
我身体好。
- Cái đồng hồ này tốt
-
这个钟好。
- Ngôi nhà kia rất cao
-
那座房子很高。
Câu hỏi: thế nào? hoặc "có T không"?
疑问句:怎么样?或者“có+形容词+không?”(吗?)

顶一下
(2)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表