a. Muốn biểu thị quốc tịch dùng "người + tên nước".
a. 表示国籍用“人+国家名称”
Ví dụ:
例如:
Người Việt Nam 越南人
Người Anh 英国人
Người Pháp 法国人
Người Mỹ 美国人
Người Trung Quốc 中国人
Người An-giê-ri 阿尔及利亚人
Câu hỏi: người nước nào? hoặc Có phải là... không?
疑问句:哪个国家的人?或者是不是…?
b. Muốn biểu thị ngôn ngữ dùng "tiếng + tên thứ tiếng đó"
b. 想表示语言用“语言+那种语言的名称”
Ví dụ:
例如:
tiếng Việt 越南语
tiếng Anh 英语
tiếng Pháp 法语
tiếng Nga 俄语
tiếng Trung Quốc 汉语
tiếng Tây Ban Nha 西班牙语
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语