1. Tôi học tiếng Việt 我学越语
Tôi là John, tôi là người úc. Tôi đến Việt Nam dạy tiếng Anh và học tiếng Việt. Hiện nay tôi đang học tiếng Việt. Trước đây, tôi là giáo viên tiếng Anh. Tôi sẽ học tiếng Việt một nǎm. Tiếng Việt không khó nhưng cũng không dễ. Tôi đang học phát âm. Tôi hy vọng tôi sẽ nói tốt tiếng Việt. Bạn tôi là Harry. Anh ấy đã học tiếng Việt hai nǎm. Bây giờ anh ấy rất giỏi tiếng Việt. Tôi dạy sinh viên Việt Nam tiếng Anh và họ cũng giúp tôi học tiếng Việt.
我是约翰,我是澳大利亚人。我到越南教英语和学习越语。现在我正在学越语。以前,我是英语教师。我将学一年越语。越语不难但是也不容易。我正在学发音。我希望我将可以说好越语。我的朋友是哈里。他已经学越语两年了。现在他越语很好。我教越南大学生学英语,他们也帮我学越语。