英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(28)

时间:2016-06-26来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:2. Bổ ngữ chỉ điểm đến của hnh động, thường đặt sau vị ngữ l những Đ chuyển động c hướng: đi, v
(单词翻译:双击或拖选)
 2. Bổ ngữ chỉ điểm đến của hành động, thường đặt sau vị ngữ là những Đ chuyển động có hướng: "đi, về, đến, tới, qua, sang, ra, vào, lên, xuống".
2
、补语指行动到达的地点,常位于"đi, về, đến, tới, qua, sang, ra, vào, lên, xuống"等趋向动词为谓语的动词之后,
Ví dụ: - Thu Hà đến cơ quan.
例如:秋荷来到单位。
- Harry đi bệnh viện.
-
哈里去医院。
- Jack đến Bưu điện Quốc tế.
-
杰克去国际邮局。
Các ví dụ khác:
其他例句:
- Sinh viên lên lớp.
-
学生上课。
- Nông dân ra đồng.
农民下地。
- Công nhân vào nhà máy.
工人进工厂。
- Các bà nội trợ đi chợ.
家庭主妇去市场。
- Các Việt kiều về nước.
越侨回国。
- Đoàn đại biểu sẽ sang Việt Nam.
代表团将去越南。
Câu hỏi chung: đi đâu?
疑问句:去哪?
Ví dụ: - Các chị ấy đi đâu? Họ ra ga.
例如:她们去哪?她们去火车站。
- Chị Helen đi đâu? Chị ấy đi sứ quán.
海伦去哪?她去使馆。
- Ngày mai anh đi đâu? Ngày mai tôi đi Hải Phòng.
明天你去哪?明天我去海防。
- Các anh đi đâu? Chúng tôi lên gác.
你们去哪?我们上楼。

顶一下
(2)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表