阿荷和家人请三位朋友吃越南菜
Bên bàn ǎn
饭桌旁
Mẹ Hà: Các cháu ǎn cơm đi! Chúc các cháu ǎn ngon!
荷母亲:你们吃饭吧,希望你们都能吃好!
Các bạn: Cám ơn bác ạ. Mời bác cùng ǎn cơm với chúng cháu.
朋友们:谢谢伯母,您也和我们一起吃吧
Mẹ Hà: Bác chưa ǎn bây giờ. Các cháu với Hà cứ ǎn cơm trước đi.
荷母亲:我现在还不吃,你们跟阿荷先吃吧
Hà: Mời các bạn tự nhiên nhé. Chỉ có các món ǎn đơn giản và bình dân thôi.Đây là món nem rán, còn gọi là nem Sài Gòn, ǎn với rau sống. Đây là món cá rán. Còn đây là món gà hầm. Món này là giò lụa.
荷:你们随意点,只是些简单家常菜而已。这是炸春卷,也叫作西贡春卷,和生菜一起吃。这是煎鱼,这是焖鸡肉。这道菜叫瘦肉团子。
Helen: Món nem rán ngon lắm, ở Pháp mình đã được ǎn rồi. Các bạn biết không, trong từ điển Larousse 1990 mới có thêm từ nem đấy.
Jack: Thật à?
杰克:真的?