英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(34)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3. H v Helen đi mua hoa阿荷和海伦去买花Helen (với người bn hoa): Phǎng bn thế no chị?海伦(对卖花的人):**花怎么
(单词翻译:双击或拖选)
 3. Hà và Helen đi mua hoa

阿荷和海伦去买花
Helen (với người bán hoa): Phǎng bán thế nào chị?
海伦(对卖花的人):**花怎么卖?
Người bán hoa: Chị mua đi, hai trǎm một bông.
卖花人:你买的话,200元一束。
Helen: Chị chọn 5 bông thật tươi.
海伦:你帮我选5束新鲜点的。
Hà: Sao Helen không mua hồng?
阿荷:你干嘛不买玫瑰花呢?
Helen: Mình không thích lắm, hồng chóng tàn. Hà này, hoa trắng và cao kia có phải tiếng Việt gọi là hoa huệ không? Sao ít thấy người mua?
海伦:我不是很喜欢,玫瑰花谢的快。阿荷,这种又高又白的花在越语里是不是叫“蕙花”?为什么那么少人买呢?
Hà: Đúng đấy! ở Việt Nam người ta thường mua hoa huệ để thờ cúng.
阿荷:是的,在越南人们通常是买蕙花用来祭祀。
Helen: Thế à?
海伦:是吗?
Người bán hoa: Hoa của chị đây.
卖花人:给你花。
Helen: Chị đổi giúp bông trắng này lấy bông đỏ... Xin gửi tiền chị.
海伦:你帮我把白色的花换成红色的吧。给你钱。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表