英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(45)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3. Trạng ngữ thể cch (trạng thi) 3.状语(状态)Tnh từ hoặc trạng từ đặt sau Động từ vị ngữ để biểu th
(单词翻译:双击或拖选)
 3. Trạng ngữ thể cách (trạng thái)

3.状语(状态)
Tính từ hoặc trạng từ đặt sau Động từ vị ngữ để biểu thị trạng thái, tính chất của Đ vị ngữ.
形容词或状词放在谓语动词后,表示谓语动词的状态及性质。
Ví dụ:
例如:
- Đồng hồ chạy nhanh.
-
手表走快了
- Máy bay cất cánh sớm.
-
飞机起飞得早
- Nói chính xác.
-
说准确
- Học tập chǎm chỉ.
-
学习认真
- Bị ốm nặng.
-
生重病
- Đọc to.
-
大声读


Chú ý:
注意:
a/ Nếu tính từ làm trạng ngữ thể cách có 2 âm tiết thì có thể thêm "một cách" vào trước tính từ.
a/
如果是形容词做方式状语有2个音节,可以在形容词前加“một cách”
Ví dụ: Nói chính xác - Nói một cách chính xác
例如:准确说说得准确

b/ Một số trường hợp, nếu trạng ngữ thể cách là một tính từ 2 âm tiết và Đ cũng gồm 2 âm tiết thì có thể đặt trước động từ vị ngữ.
b/
某些情况下,方式状语是2个音节的形容词,动词也有2个音节,则可放在谓语动词前。
- Học tập chǎm chỉ - Học tập một cách chǎm chỉ - chǎm chỉ học tập.
-
学习认真-认真地学习-认真学习
Câu hỏi: thế nào? hoặc như thế nào?
-
疑问句式:怎样?或者怎么样?
- Đồng hồ chạy như thế nào?
-
手表走得怎么样了?
- Anh ấy học tập như thế nào?
-
他学习如何?

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表