英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(46)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:4. Của: Nối định ngữ sở thuộc với danh từ trung tm 4. Của: 连接中心词与所属定语V dụ:例如:- Đồng hồ của m
(单词翻译:双击或拖选)
 4. Của: Nối định ngữ sở thuộc với danh từ trung tâm

4. Của: 连接中心词与所属定语
Ví dụ:
例如:
- Đồng hồ của mình (bị chết).
-
我的手表(停了)。
- Máy bay của Thái (cất cánh sớm).
-
泰国的航班(起飞早)。
- Ký túc xá của trường đại học ở kia.
-
大学的宿舍在那。
- Lớp học của chúng tôi ở tầng 4.
-
我们的教室在4楼。
- Xe đạp của tôi bị hỏng.
-
我的自行车坏了。
Chú ý: Nếu tính chất sở thuộc là chặt chẽ, thân thiết có thể bỏ từ "của":
注意:如果所属性是密切的,可以不用“của”
- Máy bay của Thái - Máy bay Thái.
-
泰国的航班-泰国航班
- Đồng hồ của mình - Đồng hồ mình.
-
我的手表我的手表
Ngược lại, nếu sau Đ trung tâm đã có 1 định ngữ thì trước định ngữ sở thuộc phải có "của".
相反,如中心动词已经有一个定语,则附所属定语需加上“của”

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表