英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(58)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:II. Ghi ch ngữ php 语法解释1. Một số tn gọi đặc biệt về ngy thng 日、月的一些特殊叫法- Tn ngy: cc ngy từ một
(单词翻译:双击或拖选)
  II. Ghi chú ngữ pháp 语法解释

1. Một số tên gọi đặc biệt về ngày tháng  日、月的一些特殊叫法

 - Tên ngày: các ngày từ một đến mười của tháng có thể gọi theo cách:Ví dụ: mồng một, mồng hai... hoặc ngày 1, ngày 2...

- ,天的叫法:1日至10日可以按以下方式说,如mồng một, mồng hai... 或者 ngày 1, ngày 2...

+ Ngày14 của tháng đôi khi có thể gọi là mười tư

+ 14日有时可以叫mười tư

+ Ngày 15 của tháng nếu gọi riêng biệt (không nằm trong chuỗi số đếm có thể gọi là Rằm.

+ 15日如果单独称呼,不是数数的话,可以叫Rằm

- Tên tháng. 月份的叫法

+Tên tháng đầu tiên của năm gọi là tháng một hoặc tháng Giêng.

+ 每年的第一个月可以叫tháng một(一月)或tháng Giêng(元月)。

+Tên tháng thứ 4 của năm được gọi là tháng Tư, không gọi là tháng bốn

+ 第四个月常叫做tháng Tư而不是tháng bốn

+Tên tháng 11 của năm gọi là tháng mười một, đôi khi có thể gọi là tháng Một

+11月叫tháng mười một,有时叫 tháng Một

+Tên tháng cuối cùng của năm gọi là tháng mười hai hoặc là tháng Chạp.

+最后一个月叫做tháng mười hai(十二月)或tháng Chạp(腊月)

 

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表