英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(64)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:2. Ni về cc ma2、谈论季节Helen: Cho chị Hoa, chị đi đu đấy? 海伦:阿花姐你好,你去哪啊?Hoa: Cho Helen, mnh đi m
(单词翻译:双击或拖选)
 2. Nói về các mùa

2、谈论季节

Helen: Chào chị Hoa, chị đi đâu đấy?

海伦:阿花姐你好,你去哪啊?

Hoa: Chào Helen, mình đi mua áo ấm đây.

花:海伦你好,我要去买冬衣

Helen: Bây giờ là mùa đông rồi hả chị?

海伦:现在到了冬天了吗?

Hoa: Chưa! Vẫn còn là mùa thu, nhưng cuối mùa thu, trời lạnh rồi. Chỉ tháng sau là rét.

花:没有,现在还是秋天,但是已经到秋末了,天凉了,到下个月就冷。

Helen: Thế mùa đông bắt đầu từ tháng mấy?

海伦:那冬天从几月份开始?

Hoa: Tháng mười âm lịch, nhưng cũng có năm muộn hơn; như năm nay. Bây giờ là cuối tháng mười một mà vẫn còn ấm, chưa rét.

花:农历10月,但是也有些年会晚一些,比如说今年。现在都11月底了还是暖,没冷。

Helen: Thế hả chị. Nghe nói mùa đông ở Việt Nam rét lắm.

海伦:这样啊。听说越南的冬天很冷。

Hoa: Ừ, đúng đấy.

花:恩,对。

 

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表