英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(67)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:II. Ghi ch ngữ php二、语法解释Mới, vừa : ph từ đi km Đ (động từ) để biểu thị qu khứ gần 1、Mới, vừa :副
(单词翻译:双击或拖选)
  II. Ghi chú ngữ pháp

二、语法解释

"Mới", "vừa" : phó từ đi kèm Đ (động từ) để biểu thị quá khứ gần

1"Mới", "vừa" :副词,放在动词后面表示刚刚发生的动作

Ví dụ: - Anh ấy đi (không xác định thời gian)

例如:-他走(不知道什么时候走)

-Anh ấy đã đi (quá khứ không xác định) 他已经走了(过去式,不知道确切什么时候走)

- Anh ấy mới đi (quá khứ gần)  他才走(过去刚刚发生)

- Anh ấy vừa đi (quá khứ gần) 他刚走(过去刚刚发生)

Chú ý: Cũng có khi "mới" đi kèm với D (danh từ) để biểu thị ý nghĩa một sự việc xẩy ra sớm hơn bình thường.

注意:有时"mới"与在名词放在一起表示某件事情比平常发生得早。

Ví dụ:

例如:- Mới tháng sáu mà đã nóng. 才六月就热了。

Mới đầu mùa đông mà trời đã rét. 才初冬天就变冷了。

 

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表