英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(68)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:2. Vẫn, cn: ph từ đi km động từ, tnh từ để biểu thịnghĩa tiếp diễn, chưa kết thcVẫn, cn:与动词、形容词
(单词翻译:双击或拖选)
 2. "Vẫn", "còn": phó từ đi kèm động từ, tính từ để biểu thị ý nghĩa tiếp diễn, chưa kết thúc

"Vẫn", "còn":与动词、形容词一起使用的副词,表示继续进行没有结束。

Ví dụ:

例如:- Trời vẫn còn ấm. 天气还暖和。

          - Anh ấy vẫn còn đọc sách, chưa ngủ. 他还在读书还没有睡。

          - Helen vẫn còn học tiếng Việt. 海伦还在学越南语。

Chú ý: 

注意:

a. Có thể dùng riêng "vẫn" hoặc "còn" với ý nghĩa như nhau

a.可以单独使用"vẫn"或者“còn"它表示的意思不变

Ví dụ:

例如:- Anh ấy vẫn đọc sách. 他仍然在读书

          - Anh ấy còn đọc sách. 他还在读书

b. Khi có các phó từ thời gian "đang", "sẽ" thì "vẫn còn" đặt trước, riêng "còn" thì có thể đặt trước hoặc sau

当有表示时间的副词"đang", "sẽ""vẫn còn"放在前面,"còn"则可以放在前面也可以放在后面。

Ví dụ:

例如:- Trời vẫn còn đang mưa. 天还在下雨。

          - Trời đang còn mưa. 天还在下雨

          - Trời vẫn đang còn mưa. 天仍然在下雨

c. "Vẫn" còn có thể đi kèm D

"Vẫn"还可以接名词

Ví dụ:

例如: - Vẫn còn mùa thu (chưa đến mùa đông) 还是秋天(还没有到冬天)

Vẫn thầy Minh dạy. 还是阿明老师教。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表