英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(95)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:4. Xong, rồia. Xong: Ph từ, đứng km sau động từ hoặc cuối cu để biểu thịnghĩa hon thnh của hoạt động.a
(单词翻译:双击或拖选)
 4. "Xong", "rồi" 

a. Xong: Phó từ, đứng kèm sau động từ hoặc cuối câu để biểu thị ý nghĩa hoàn thành của hoạt động.

a.Xong:副词,放在动词后或句尾,表示活动的完成。

Ví dụ: 

例如:

- Ăn xong có gì tráng miệng không?

-吃完有什么饭后水果吗?
- Nói xong anh ấy đi.

-说完他走了。
- Làm xong bài tập.

-做完作业。

b. Xong có thể kết hợp với "rồi" thành "xong rồi" để nhấn mạnh vào ý nghĩa hoàn thành

b.Xong可以与“rồi”结合使用,强调已经完成。

Ví dụ:

例如:

- Làm xong bài tập rồi

-做完作业了。
- Làm bài tập xong rồi.

-把作业做完了。

Chú ý: Muốn biểu thị ý nghĩa hoạt động chưa hoàn thành có thể dùng "chưa xong" hoặc "sắp xong"

注意:表示未完成活动可以用“chưa xong”或“sắp xong

Ví dụ: 

例如:
- Làm bài tập chưa xong.

-作业没做完。
- Chưa làm bài tập xong.

-没做完作业。

hoặc: 

或者:
- Làm bài tập sắp xong.

-作业快做完了。
- Sắp làm bài tập xong.  

-快做完作业了。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表