英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(96)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:III. Bi đọc 课文1. Treo biểnỞ phố nọ c một cửa hng bn c, trước cửa treo tấm biển, trn đ viết: Ở đy bn c
(单词翻译:双击或拖选)
 III. Bài đọc   课文

1. Treo biển

Ở phố nọ có một cửa hàng bán cá, trước cửa treo tấm biển, trên đó viết: "Ở đây bán cá tươi".

Một hôm, có một người khách đến mua cá. Mua xong, người khách nói: "Trên tấm biển này nên bỏ chữ tươi đi vì chẳng lẽ bán cá ươn hay sao?" Chủ hiệu thấy người khách nói có lý bèn bỏ chữ tươi, trên tấm biển chỉ còn "Ở đây bán cá".

Mấy hôm sau, có một người khách khác đến mua cá. Mua xong, người khách nói: "Chưa đến đầu phố đã ngửi thấy mùi cá, ai cũng biết ở đây bán cá, vì thế nên bỏ chữ ở đây đi. Chủ hiệu thấy người khách nói có lý bèn bỏ chữ ở đây, trên tấm biển chỉ còn "bán cá" .

Mấy hôm sau, lại có một người khách đến mua cá. Người khách đọc tấm biển thấy có hai chữ bán cá thì ngạc nhiên và nói với chủ hiệu: "Cá bày ra chẳng lẽ để xem hay sao? Nên bỏ chữ bán đi!" Chủ hiệu thấy người khách nói cũng có lý lại bỏ chữ bán. Bây giờ trên tấm biển chỉ còn chữ cá. Chủ hiệu nghĩ chắc chẳng còn ai góp ý nữa.

Nhưng, một hôm, có một ông khách đến mua cá, nhìn tấm biển, ông khách cười và nói với chủ hiệu: "Chẳng lẽ người ta không biết đây là con cá hay sao mà ông phải đề chữ cá?" Nghe nói vậy, chủ hiệu liền cất tấm biển đi.  

 1、挂牌匾

     在某条街有一家卖鱼的店,门前挂了一块匾,上面写着:“这里卖鲜鱼”。

     有一天,有一顾客来买鱼。买完之后,顾客说:“这块匾应把‘鲜’字去掉,难道有卖烂鱼的不成?”店主觉得顾客说得有理便把“鲜”字去掉,匾上只剩下“这里卖鱼”。

     几天之后,另一个顾客来买鱼,买完之后,说:“还没有到街头就闻到鱼味了,谁都知道这里卖鱼,所以应该把‘这里’去掉。”店主觉得顾客说得有理便又把“这里”去掉,匾上只剩下“卖鱼”。

     又几天之后,又有一个顾客来买鱼。顾客看到匾上只有“ 卖鱼”两个字感到很惊讶, 然后对店主说:“鱼摆出来难道是给看的不成?应把‘卖’去掉!”店主觉得顾客说得有理所以又把“卖”字去掉。现在匾上只剩下“鱼”字了。店主想肯定没有人再提出异议了。

但是,有一天,有一位顾客来买鱼,看到牌不匾,便笑着对店主说:“难道大家不知道这里卖鱼不成?所以你写‘鱼’字在匾上?”听他这么一说,店主马上把匾撤下来了。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表