- Khách: Chào anh!
客人:你好!
- Thường trực: Chào chị, chị cần gì ạ?
值班员:你好,你需要什么?
- Khách: Tôi muốn thuê phòng.
客人:我想开间房。
- Thường trực: Phòng đôi hay phòng một ạ?
值班员:双人房还是单人房?
- Khách: Phòng một thôi nhưng ở tầng hai thì tốt
客人:单人房吧,在二楼的话最好。
- Thường trực: Vâng, có. Chị định thuê trong bao lâu?
值班员:好的,有。你打算住多久呢?
- Khách: Hết ngày và đêm mai. Sáng ngày kia tôi đi.
客人:今天和明天晚上。后天早上我就走。
- Thường trực: Vâng, hai đêm một ngày, xin chị 50 USD.
值班员:好的,两天一夜,麻烦你50美金。
- Khách: Tiền đây (trao tiền và nhận chìa khoá).
客人:给你钱(交钱,领钥匙)。