- Hà: Mời bạn vào đây. Gia đình vừa mới chuyển đến nên còn bừa bộn quá.
荷:请进来。刚搬家到这里,还很凌乱。
- Helen: Đẹp quá nhỉ, rộng hơn nhà cũ nhiều.
海伦:太漂亮了,比旧房子宽敞多了。
- Hà: Ừ! Rộng hơn và tiện lợi hơn vì gần trung tâm.
荷:嗯!更大也更方便些,因为靠近市中心。
- Helen: Phòng của bạn ở đâu?
海伦:你的房间在哪?
- Hà: Đây là phòng khách, kia là phòng riêng của mình. Bên trong là phòng của mẹ mình. Còn phòng ăn, bếp, phòng tắm, toilet ngay cạnh phòng này, sau cửa kia.
荷:这是客房,那是我自己的房间。里边是我母亲的房间。饭厅、厨房、浴室、卫生间在这间房隔壁,那扇门的后面。
- Helen: Phòng Hà rất mát. Mùa hè chắc không cần quạt.
海伦:你的房间很凉爽。夏天肯定不用扇子。
- Hà: Ừ, chắc thế.
荷:嗯,可能吧。