语法解释
1. Câu có vị ngữ biểu thị diện tích, chiều cao, cân nặng, độ dài: vị ngữ gồm một tính từ chỉ đặc trưng, hình dạng và một từ chỉ số lượng, diện tích, chiều cao...
1、有表示面积、高度、重量、长度谓语的句子:谓语包括一个表示特征、形状和一个表示数量、面积、高度等等的形容词。
Ví dụ:
例如:- Phòng ngủ rộng 16m2
-卧室宽16平米。
- Cái nhà này cao 30m
-这座房子高30米。
- Tấm kính ấy dày 3 li.
-那面镜子厚3毫米。
Chú ý: Các tính từ thường làm V trong kiểu câu này: rộng, dài, cao, nặng, sâu, dày. Các tính từ trái nghĩa của các tính từ trên đây như: hẹp, ngắn, thấp, nhẹ, nông, mỏng, tuy cùng biểu thị một đặc trưng tính chất của sự vật nhưng không làm được vị ngữ hoặc nếu có thì có một nghĩa khác.
注意:形容词常在这种句子里充当谓语:宽、长、高、重、深、厚。上述形容词的反义词如:窄、短、矮、轻、浅、薄,虽然也表示事物的某一性质,但不能作谓语,如果做谓语则表示另一重意思。