英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(102)

时间:2016-07-12来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:II. Ghi ch ngữ php 语法解释1. Cu c vị ngữ biểu thị diện tch, chiều cao, cn nặng, độ di: vị ngữ gồm một tnh
(单词翻译:双击或拖选)
 II. Ghi chú ngữ pháp  

语法解释

1. Câu có vị ngữ biểu thị diện tích, chiều cao, cân nặng, độ dài: vị ngữ gồm một tính từ chỉ đặc trưng, hình dạng và một từ chỉ số lượng, diện tích, chiều cao...

1、有表示面积、高度、重量、长度谓语的句子:谓语包括一个表示特征、形状和一个表示数量、面积、高度等等的形容词。

Ví dụ:

例如:- Phòng ngủ rộng 16m2   

       -卧室宽16平米。
- Cái nhà này cao 30m

-这座房子高30米。
- Tấm kính ấy dày 3 li.

-那面镜子厚3毫米。
Chú ý: Các tính từ thường làm V trong kiểu câu này: rộng, dài, cao, nặng, sâu, dày. Các tính từ trái nghĩa của các tính từ trên đây như: hẹp, ngắn, thấp, nhẹ, nông, mỏng, tuy cùng biểu thị một đặc trưng tính chất của sự vật nhưng không làm được vị ngữ hoặc nếu có thì có một nghĩa khác.

注意:形容词常在这种句子里充当谓语:宽、长、高、重、深、厚。上述形容词的反义词如:窄、短、矮、轻、浅、薄,虽然也表示事物的某一性质,但不能作谓语,如果做谓语则表示另一重意思。

 

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表