英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(103)

时间:2016-07-12来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:2. Cu biểu thị sự tồn tại của sự vật 表示事物存在的句子。Chủ ngữ thường được cấu tạo bằng: Danh từ ch
(单词翻译:双击或拖选)
 2. Câu biểu thị sự tồn tại của sự vật   表示事物存在的句子。

Chủ ngữ thường được cấu tạo bằng: Danh từ chỉ vị trí + danh từ. Vị ngữ thường do động từ: có + danh từ chỉ đồ vật, hoặc chỉ người.

主语结构常为:地点名词+名词,谓语动词常由có +事物名词或指人的名词构成。
Ví dụ:

例如:
- Trong phòng tắm có vòi nước nóng lạnh.

-浴室里有热水器。
- Trong nhà có nhiều người.

-房子里有许多人。
- Ngoài sân có nhiều ô tô.

-院子里有许多汽车。
Chú ý: Có thể thay danh từ chỉ vị trí bằng động từ "ở" hoặc dùng cả hai.

注意:地点名词可以用“”代替,或同时使用。
Ví dụ:

例如:
- Ở trong phòng tắm có vòi nước nóng lạnh.

-在浴室里有热水器。
- Ở bếp đã được trang bị bếp điện.
-
在厨房安装有电炉。



顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表