英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(112)

时间:2016-07-12来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:II. Ghi ch ngữ php 语法解释1. Cu c hai bổ ngữ 1. 有两个补语的句子C một loại động từ khi lm vị ngữ thường km
(单词翻译:双击或拖选)
 II. Ghi chú ngữ pháp  语法解释

 1. Câu có hai bổ ngữ

1. 有两个补语的句子

Có một loại động từ khi làm vị ngữ thường kèm theo hai bổ ngữ, một bổ ngữ chỉ đối tượng và một bổ ngữ chỉ sự vật. Đó là các động từ: "mua", "bán", "trao", "tặng", "gửi", "biếu", "đưa" (nhóm 1) và "vay", "lấy", "xin", "nhận"... (nhóm 2).

有一类型的动词做谓语的时候后面总会跟着两个补语。一个补语表示对象,另一个补语则表示事物。这类动词有:(第一组)“买,卖,交,赠送,寄,递”等等。(第二组)“借,取,请求,接受”等等。

Bổ ngữ chỉ đối tượng thường nối với động từ bằng giới từ "cho" (nhóm 1) và "của" (nhóm 2).

表示对象的动词通常要与"cho""của"连接。

 Ví dụ: - Chị bán cho tôi một vé máy bay.

例如:请卖给我一张机票。

Chúng tôi tặng cô giáo một bó hoa đẹp.

我们送给老师一束漂亮的花。

Anh ấy vay của tôi 10.000 đồng.

他借了我一万越盾。

Câu hỏi với các bổ ngữ này là: "cho ai?", "của ai?", "cái gì?"

问句的补语有:给谁?谁的?什么东西?

Chú ý: Nếu bổ ngữ chỉ đối tượng đặt sau bổ ngữ chỉ sự vật thì giới từ "cho", "của" bắt buộc phải xuất hiện.

注意:如果表示对象的补语出现在表示事物的补语之后,一定要有"cho", "của"

 Ví dụ: Chúng tôi tặng một bó hoa đẹp cho cô giáo.

例如:我们送给老师一束漂亮的花。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表