2、表行动的工具:"bằng "
Trạng ngữ biểu thị phương tiện tiến hành hành động thường nối với động từ vị ngữ qua giới từ "bằng".
连接表示行动进行凭借的工具的状语通常用"bằng"连接谓语动词。
Ví dụ: - Đi lại bằng xe đạp.
例如:骑自行车往返。
- Đi bằng ô tô. 搭汽车。
Câu hỏi cho thành phần trạng ngữ này là: "bằng gì?" hoặc "bằng phương tiện gì?"
用于这类状语的疑问句:“什么?”或“搭什么交通工具?”
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语