英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(113)

时间:2016-07-12来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:2. Cch biểu thị phương tiện của hnh động: bằng 2、表行动的工具:bằng Trạng ngữ biểu thị phương tiện ti
(单词翻译:双击或拖选)
 2. Cách biểu thị phương tiện của hành động: "bằng "

2、表行动的工具:"bằng "

Trạng ngữ biểu thị phương tiện tiến hành hành động thường nối với động từ vị ngữ qua giới từ "bằng".

连接表示行动进行凭借的工具的状语通常用"bằng"连接谓语动词。

 Ví dụ: - Đi lại bằng xe đạp.

例如:骑自行车往返。

- Đi bằng ô tô. 搭汽车。

Câu hỏi cho thành phần trạng ngữ này là: "bằng gì?" hoặc "bằng phương tiện gì?"

用于这类状语的疑问句:“什么?”或“搭什么交通工具?”

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表