英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(115)

时间:2016-07-12来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:4. Cả... nữa: dng để nhấn mạnh vo một yếu tố, một bộ phận no đ (thường do danh từ biểu thị) trong cu.4
(单词翻译:双击或拖选)
 4. "Cả... nữa": dùng để nhấn mạnh vào một yếu tố, một bộ phận nào đó (thường do danh từ biểu thị) trong câu.

4还有……”:用于强调句中的某一要素或某一部分(通常由名词表示)

 Ví dụ: - Người ta đi bằng ô tô buýt, xích lô, gần đây người ta đi cả bằng xe ôm nữa.

例如:人们通常搭公交车,三轮车,近年来有的人还搭摩的。

 - Anh ấy uống nhiều bia, lại uống cả rượu nữa.

他喝了很多啤酒,又喝了很多白酒。

 - Hà mời Helen đến chơi, Hà cũng mời cả Harry và Jack nữa.

阿荷邀请海伦到家里玩,也还邀请了哈里很杰克。

 

 

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表