英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(145)

时间:2016-07-18来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:4. Ngay: ph từ, đặt sau động từ để biểu thịnghĩa hnh động xảy ra nhanh, tức khắc; cũng c thể l trợ t
(单词翻译:双击或拖选)
 4. Ngay: phó từ, đặt sau động từ để biểu thị ý nghĩa hành động xảy ra nhanh, tức khắc; cũng có thể là trợ từ đặt trước trạng ngữ thời gian và địa điểm để nhấn mạnh.

ngay:副词,放在谓语动词后面表示动作发生很快,也可作为助词放在时间状语和地点状语前面表示强调。

Ví dụ:  - Mình phải đi chữa ngay mới được.

例子:我要马上拿去修才行。

- Ngay ở cổng ký túc xá.

就在宿舍大门旁。

- Ngay bây giờ nhé! 

就现在吧!

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表