英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(144)

时间:2016-07-18来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3. Th: trợ từ, đặt trước một thnh phần (thường l trước vị ngữ) để nhấn mạnh.Th:助词,放在某一部分(通
(单词翻译:双击或拖选)
 3. Thì: trợ từ, đặt trước một thành phần (thường là trước vị ngữ) để nhấn mạnh.

Thì:助词,放在某一部分(通常是谓语)前面,表示强调

Ví dụ:  - Bao giờ thì ông bà cần?

例子:你们什么时候需要?

- Chợ Đồng Xuân thì thế nào cũng có.

同春市场是一定有的。

- Ngày xưa thì thế.

以前是这样。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表