英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(143)

时间:2016-07-18来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:2. Cng ...cng ...: dng để diễn đạt haic quan hệ tăng tiến; c thể đặt trước hai thnh phần của cu đơn ho
(单词翻译:双击或拖选)
 2. "Càng ...càng ...": dùng để diễn đạt hai ý có quan hệ tăng tiến; có thể đặt trước hai thành phần của câu đơn hoặc hai mệnh đề của câu ghép.

“越…………”:用于表达句子的两个意义的增进关系,可放在单句中两个部分或复句中两个命题的前边。

Ví dụ:  - Xin ông giúp cho càng sớm càng tốt.

例子:麻烦您帮帮我,越早越好。

Chúng tôi càng học càng thấy khó.

我们越学越难。

- Tôi càng nói anh ấy càng không hiểu.

我越说他越是不明白。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表