第二十九课:y 衣服 y phục / quần áo
一、常用单字:
衣服 y phục / quần áo
医师 y sĩ / bác sĩ
护士 y tá
医务所 y tế
意见 ý kiến
安康 yên lành
相爱 yêu nhau
要求 yêu cầu
二、单字补给站:时间
白天 ban ngày
晚上 ban đêm / buổi tối
早上 buổi sáng
中午 buổi trưa
下午 buổi chiều
季节 mùa
三、常用例句开口说:
这衣服是谁的? Y phục này của ai ? / Quần áo này của ai ?
他是医生 Ông ấy là y sĩ / Ông ấy là bác sĩ
她是护士 Cô ấy là y tá
那里有医务所? Ở đâu có trạm y tế ?
还有没有意见? Còn ý kiến gi không ?
一切都很好 Mọi việc đều yên lành