英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法 第二章2.2.2

时间:2017-05-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:2.2.2. Phn loại từ tiếng Việt theo cấu tạoXt ở mặt số lượng tiếng, chng ta c:- Từ đơn: l từ chỉ chứa m
(单词翻译:双击或拖选)
 2.2.2. Phân loại từ tiếng Việt theo cấu tạo

Xét ở mặt số lượng tiếng, chúng ta có:

- Từ đơn: là từ chỉ chứa một tiếng. Ví dụ: học, trường, sách, sẽ, đang,...

- Từ phức: là từ gồm 2 tiếng trở lên, như tàu xe, trường học, máy tính,...

Căn cứ vào mặt quan hệ giữa các thành tố cấu tạo từ, người ta tiếp tục phân loại từ phức (từ đa tiết) ra làm các loại: từ ghép, từ láy, từ ngẫu kết.

(Xem tài liệu [1, tr.48-74], [3, tr.2-24])

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表