英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法:第三章 3.2.5

时间:2017-05-31来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3.2.5. Đại từ3.2.5.1. Ý nghĩa khi qutĐại từ l lớp từ dng để thay thế v chỉ trỏ. Nghĩa của đại t
(单词翻译:双击或拖选)
 3.2.5. Đại từ

3.2.5.1. Ý nghĩa khái quát

Đại từ là lớp từ dùng để thay thế và chỉ trỏ. Nghĩa của đại từ là biểu thị

các quan hệ định vị bao hàm cả nghĩa trỏ và thay thế. Ý nghĩa thay thế ở đây

là thay thế cái đã được gọi tên, cái đã được nói tới và được biết tới trước đó.

Ý nghĩa thay thế là thay thế về mặt cú pháp chứ không thay thế về từ loại.

3.2.5.2. Khả năng kết hợp: Đại từ có khả năng kết hợp rất hạn chế.

20

3.2.5.3. Chức năng cú pháp

Đại từ nói chung có thể đảm nhận được các chức năng cú pháp của

thực từ được thay thế.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表