英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法:第三章 3.2.5.4

时间:2017-05-31来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3.2.5.4. Phn loại v miu tảa) Đại từ để trỏ- Đại từ trỏ người, sự vật (đại từ xưng h): ti, tao, tớ,
(单词翻译:双击或拖选)
 3.2.5.4. Phân loại và miêu tả

a) Đại từ để trỏ

- Đại từ trỏ người, sự vật (đại từ xưng hô): tôi, tao, tớ, ta, mày, nó, hắn,

chúng tôi, chúng mày, chúng bay, họ, ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em, chủ tịch,

bác sĩ, sếp ...

- Đại từ trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu,…

- Đại từ trỏ hoạt động, tính chất: thế, vậy…

b) Đại từ để hỏi

- Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì, nào (cái gì, cái nào)…

- Đại từ để hỏi về số lượng: bao giờ, bao lâu, mấy, bao nhiêu, bao lăm..

- Đại từ để hỏi về hoạt động tính chất: sao, vì sao, nào, thế nào, ra

sao…

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表