英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法:第四章 4.1.1

时间:2017-06-26来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:4.1.1. Khi niệm cụm từL những kiến trc gồm 2 từ trở ln kết hợp tự do với nhau theonhững quan hệ ngữ php h
(单词翻译:双击或拖选)
 4.1.1. Khái niệm cụm từ

“Là những kiến trúc gồm 2 từ trở lên kết hợp tự do với nhau theo

những quan hệ ngữ pháp hiển hiện nhất định và không chứa kết từ (quan hệ

từ) ở đầu.” [2, tr.6].

Các thành tố trong một cụm từ nhỏ nhất của tiếng Việt có thể có 3 kiểu

quan hệ cú pháp phổ biến sau đây:

- Quan hệ giữa chủ ngữ với vị ngữ, gọi tắt là quan hệ chủ - vị,

- Quan hệ giữa thành tố chính và thành tố phụ về ngữ pháp, gọi là quan

hệ chính phụ,

- Quan hệ giữa hai yếu tố bình đẳng với nhau về ngữ pháp, gọi là quan

hệ đẳng lập.

Tương ứng với 3 kiểu quan hệ cú pháp đó là 3 kiểu loại cụm từ sau:

- Cụm từ chủ vị

- Cụm từ đẳng lập

- Cụm từ chính phụ

Trong ba loại cụm từ trên, cụm từ chính phụ có vai trò khá quan trọng

trong cú pháp học cụm từ. Thông qua nghiên cứu cấu tạo của cụm từ chính

phụ, ta có thể xác định được nhiều từ loại và tiểu loại của từ. Ngoài ra, việc

nắm được các kiểu cấu tạo của các cụm từ chính phụ cũng tức là nắm được

những cách triển khai câu hoặc rút gọn câu. Do đó, nhiều tác giả nhận định

cụm từ chính phụ với “tư cách là một đối tượng duy nhất được nghiên cứu

riêng” [2, tr.15]. Bắt đầu từ đây, khái niệm cụm từ theo nghĩa hẹp được hiểu

là cụm từ chính phụ để phân biệt với cụm từ nói chung.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表