英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法:第五章 5.2.1.2

时间:2017-06-27来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:5.2.1.2. Vị ngữVị ngữ l một trong hai thnh phần chnh của cu, c quan hệ qua lạivới thnh phần chủ ngữ, nu ln
(单词翻译:双击或拖选)
 5.2.1.2. Vị ngữ

Vị ngữ là một trong hai thành phần chính của câu, có quan hệ qua lại

với thành phần chủ ngữ, nêu lên đặc trưng hoặc quan hệ của đối tượng mà

chủ ngữ biểu thị.

Về cấu tạo, vị ngữ trong câu tiếng Việt thường có cấu tạo là từ, cụm từ

(cụm động từ, cụm tính từ,…), tiểu cú. Ví dụ:

- Mặt trời mọc.

- Tôi chợt nhớ tới cây lược ngà nhỏ.

- Trường này sân rất rộng.

Về từ loại, vị ngữ thường do động từ, cụm động từ, tính từ, cụm tính từ

đảm nhận. Trường hợp vị ngữ là danh từ, cụm danh từ thì thường đi sau từ

“là”. Ví dụ: Sách là báu vật không thể thiếu đối với mỗi người.

Về vị trí, vị ngữ thường đứng sau chủ ngữ, trừ những trường hợp cần

nhấn mạnh nội dung thông báo thì có thể đảo vị ngữ lên trước chủ ngữ. Ví dụ:

Lom khom dưới núi tiều vài chú. (Bà Huyện Thanh Quang)

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表