英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法:第五章 5.2.2.1

时间:2017-06-27来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:5.2.2.1. Trạng ngữTrạng ngữ l thnh phần phụ của cu thường dng để bổ sungnghĩacho nng cốt cu về: địa đi
(单词翻译:双击或拖选)
 5.2.2.1. Trạng ngữ

Trạng ngữ là thành phần phụ của câu thường dùng để bổ sung ý nghĩa

cho nòng cốt câu về: địa điểm, thời gian, cách thức, phương tiện, hoàn

cảnh…nhằm làm rõ thêm nội dung cần thông báo trong nòng cốt câu.

Ví dụ: - Năm nay, thời tiết không bình thường.

- Bằng đôi tay này, chúng ta sẽ làm ra tất cả.

Về cấu tạo, trạng ngữ thường có cấu tạo là từ và cụm từ (cụm danh từ,

cụm tính từ, cụm động từ, cụm đẳng lập, cụm chủ vị).

Về vị trí, trạng ngữ có vị trí khá linh hoạt, nó có thể đứng đầu, đứng cuối

hoặc đứng giữa câu, thường gặp nhất là trạng ngữ đứng đầu câu.

Phân loại trạng ngữ:

- Trạng ngữ chỉ thời gian: thời gian mà hành động xảy ra.

Ví dụ: Chiều nay, tôi về Đà Nẵng

Mười năm trước, tôi là sinh viên

- Trạng ngữ chỉ địa điểm: chỉ địa điểm mà hành động xảy ra.

Ví dụ: Trên cành cây, chim hót líu lo.

Dưới cầu, nước chảy trong veo.

- Trạng ngữ chỉ nguyên nhân: nêu nguyên nhân trực tiếp hoặc gián tiếp

làm nảy sinh điều muốn nói trong nòng cốt câu. Thường dùng các quan hệ từ

mở đầu: vì, do, bởi…

Ví dụ: Vì bận, ông ấy phải về gấp.

- Trạng ngữ chỉ mục đích: chỉ mục đích mà hành động hướng đến.

Thường dùng các quan hệ từ: để, để cho…

Ví dụ: - Vì tổ quốc, chúng ta sẵn sàng hi sinh.

- Để học tốt, chúng ta phải làm bài tập đầy đủ

- Trạng ngữ chỉ điều kiện: chỉ điều kiện để thực hiện hành động. Thường

dùng các quan hệ từ: nếu, hễ, giá, mà…

Ví dụ: Nếu ăn nóng, món này sẽ ngon tuyệt.

- Trạng ngữ chỉ nhượng bộ: Thường dùng các quan hệ từ: dù, mặc dù, dù

cho…Ví dụ:

Mặc cho mưa bão, chúng tôi vẫn lên đường theo kế hoạch.

- Trạng ngữ chỉ cách thức, tình huống, phương tiện…

Ví dụ: - Bằng giọng nói dịu dàng chị mời tôi vào nhà

- Vũ khí trong tay, họ xông vào đồn địch.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表