6.2.1. Dấu chấm (.)
Dấu chấm dùng ở cuối câu tường thuật. Khi đọc, phải ngắt đoạn ở dấu
chấm. Dấu chấm là chỗ có quãng ngắt tương đối dài hơn, so với dấu phẩy,
dấu chấm phẩy. Ví dụ: Tôi là sinh viên.
6.2.1. Dấu chấm (.)
Dấu chấm dùng ở cuối câu tường thuật. Khi đọc, phải ngắt đoạn ở dấu
chấm. Dấu chấm là chỗ có quãng ngắt tương đối dài hơn, so với dấu phẩy,
dấu chấm phẩy. Ví dụ: Tôi là sinh viên.
热门TAG: